Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014
Đại học Đà Lạt tuyển 2.500 chỉ tiêu ĐH, CĐ
TS Phạm Tấn Hạ đang tham vấn cho các học trò - Ảnh: Trần Huỳnh Phạm vi tuyển sinh cả nước, thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Ngày thi theo lịch thi chung của Bộ GD-ĐT, địa điểm thi tại trường đại học Đà Lạt (1 Phù Đổng Thiên Vương- TP Đà Lạt). Sử dụng đề thi chung chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh đăng ký thi Sư phạm nhưng không trúng tuyển sẽ được chuyển qua hệ tổng hợp cùng ngành nếu đạt điểm quy định mà không phải làm đơn xét tuyển. Bậc cao đẳng hệ chính quy sẽ không tổ chức thi, chỉ xét tuyển trên cơ sở đơn xin xét tuyển của thí sinh và điểm thi đại học (theo đề thi chung của Bộ). Mọi chi tiết liên can tuyển sinh: Văn phòng ĐH Đà Lạt, điện thoại: 063.3822246 - Fax: 063.3823380; Phòng đào tạo ĐH, sau ĐH - ĐH Đà Lạt, điện thoại: 063.3825091 - 063.3826914 - 063.3826912. Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng cách âm phòng karaoke ngành học của đại học Đà Lạt: TT Ký hiệu trường Ngành tuyển sinh Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (dự định) ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 2.500 1 TDL Toán học D460101 A, A1 70 2 TDL Sư phạm Toán học D140209 A, A1 30 3 TDL Công nghệ thông báo D480201 A, A1 100 4 TDL Sư phạm Tin học D140210 A, A1 20 5 TDL Vật lý học D440102 A, A1 70 6 TDL Sư phạm Vật lý D140211 A, A1 25 7 TDL Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A1 80 8 TDL Kỹ thuật hạt nhân D520402 A, A1 40 9 TDL Hóa học D440112 A 75 lan can kính 10 TDL Sư phạm Hóa học D140212 A 25 11 TDL Sinh học D420101 B 65 12 TDL Sư phạm Sinh học D140213 B 25 13 TDL Khoa học Môi trường D440301 A, B 90 14 TDL Nông học D620109 B 40 15 TDL Công nghệ sinh vật học D420201 A, B 95 16 TDL Công nghệ Sau thu hoạch D540104 A, B 50 17 TDL Quản trị Kinh doanh D340101 A, A1, D1 120 18 TDL Kế toán D340301 A, A1 100 19 TDL Luật học D380101 C 250 20 TDL tầng lớp học D310301 C, D1 60 21 TDL Văn hóa học D220340 C, D1 50 22 TDL Văn học D220330 cửa nhựa lõi thép C 100 23 TDL Sư phạm Ngữ văn D140217 C 30 24 TDL Lịch sử D220310 C 80 25 TDL Sư phạm Lịch sử D140218 C 30 26 TDL Việt Nam học D220113 C, D1 60 27 TDL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 C, D1 200 28 TDL Công tác tầng lớp D760101 C, D1 80 29 TDL Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D220213 C, D1 160 30 TDL Quốc tế học D220212 C, D1 50 31 TDL lan can kinh Ngôn ng ữ Anh D220201 D1 200 32 TDL Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1 30 ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG * 270 33 TDL Công nghệ thông báo C480201 A, A1 70 34 TDL Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A1 70 35 TDL Công nghệ Sau thu hoạch C540104 A, B 60 36 TDL Kế toán C340301 A, A1 70 PHAN THÀNH
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét